- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
- THINK SAFETY, THINK STEELMATE
Mục lục
- Những hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất thế giới
- 1. TOYOTA- Một trong các hãng xe ô tô bán chạy nhất thế giới
- 2. MERCEDES BENZ - THE BEST OR NOTHING
- 3. BMW - Hãng xe ô tô sang trọng và đẳng cấp
- 4. Hãng xe ô tô bền bỉ - HONDA
- 5. AUDI- Một trong các hãng xe ô tô hạng sang
- 6. CHERVOLET - Hãng ô tô được sử dụng nhiều trên thế giới
- 7. Hãng xe ô tô nổi tiếng trên thế giới - FORD
- 8. Hãng xe ô tô hạng sang - LEXUS
- 9. Hãng xe ô tô được ưa chuộng - HYUNDAI
- 10. MITSUBISHI - Một trong những hãng xe ô tô lớn trên thế giới
- 11. VOLKSWAGEN - Gã khổng lồ đến từ Đức
- 12. NISSAN MOTOR - Ông lớn ngành ô tô đến từ Nhật Bản
+10 hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất thế giới là điều mà nhiều người vô cùng quan tâm. Bởi việc sở hữu những sản phẩm đến từ những thương hiệu uy tín giúp người dùng an tâm. Vậy sau đây hãy cùng tìm hiểu về các dòng xe nổi tiếng cũng như được toàn thế giới đánh giá cao.
Hãng xe ô tô được sử dụng nhiều trên thế giới
Những hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất thế giới
Hiện nay, tất cả các hãng xe ô tô trên thế giới phải lên đến hàng trăm cái tên. Thế nhưng không phải thương hiệu nào cũng ghi lại dấu ấn trong lòng những người đam mê ô tô. Dưới đây là danh sách 10 hãng xe ô tô mà nhiều người sử dụng nhất trên thế giới.
1. TOYOTA- Một trong các hãng xe ô tô bán chạy nhất thế giới
Một trong những hãng ô tô nổi tiếng không thể không nhắc đến chính là Toyota. Ra đời năm 1937, thương hiệu ô tô đến từ Nhật Bản luôn góp mặt trong các tập đoàn có mức tiêu thụ lớn nhất thế giới. Sở dĩ đạt được thành công đó nhờ vào chất lượng cũng như việc áp dụng công nghệ tốt nhất cho các sản phẩm.
TOYOTA - một trong các hãng xe ô tô bán chạy nhất thế giới
Những điều làm nên sự tin tưởng của khách hàng toàn thế giới mà Toyota đã gây dựng suốt thời gian qua như:
- Độ bền cao, ít xảy ra hư hỏng;
- Phụ tùng xe dễ tìm mua và sửa chữa;
- Giá thành phù hợp, đầy đủ tính năng an toàn như: Cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi, cảnh báo vượt ,...;
- Chính sách chăm sóc khách hàng tốt, luôn lắng nghe ý kiến để cải tiến.
Nếu bạn có nhu cầu chọn cho mình một bộ cảm biến áp suất lốp nào phù hợp. Đừng ngần ngại. Hãy để STEELMATE VIỆT NAM tư vấn cho bạn. Chúng tôi cam kết đem đến sản phẩm, dịch vụ chất lượng đến với bạn. Liên hệ tư vấn chọn mua, lắp đặt sản phẩm qua các cách sau:
- Hotline: 0339 111 188
- Fanpage: Facebook.com/SteelmateOfficial
Hoặc để lại thông tin liên hệ của bạn trên website chính thức của STEELMATE VIỆT NAM khi bảng đăng kí xuất hiện: www.steelmatevietnam.com
Giá niêm yết các dòng xe TOYOTA
Dưới đây sẽ là bảng giá của các dòng xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ, bán tải của hãng xe TOYOTA
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HÃNG TOYOTA T0 |
||
Các dòng xe Toyota |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Wigo 4AT |
385 triệu |
390 – 416 triệu |
Yaris 1.5G |
684 triệu |
755 – 788 triệu |
Vios 1.5 E-MT |
479 triệu |
530 – 558 triệu |
Vios 1.5 E-CVT |
528 triệu |
584 – 528 triệu |
Vios 1.5 G-CVT |
592 triệu |
654 – 592 triệu |
Corolla Altis 1.8E |
719 triệu |
794 – 827 triệu |
Corolla Altis 1.8G |
765 triệu |
844 – 879 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV |
860 triệu |
949 – 985 triệu |
Camry 2.0 G |
1,10 tỷ |
1,18 – 1,22 tỷ |
Camry 2.0 Q |
1,22 tỷ |
1,306 – 1,349 tỷ |
Camry 2.5 Q |
1,40 tỷ |
1,51 – 1,556 tỷ |
Camry 2.5 HV |
1,49 tỷ |
1,609 – 1,657 tỷ |
Raize |
552 triệu |
605 – 634 triệu |
Corolla Cross 1.8G |
755 triệu |
833 – 867 triệu |
Corolla Cross 1.8V |
860 triệu |
949 – 985 triệu |
Corolla Cross 1.8HV |
955 triệu |
1,053 – 1,091 triệu |
Avanza Premio MT |
558 triệu |
617 – 647 triệu |
Avanza Premio CVT |
598 triệu |
661 – 692 triệu |
Rush 1.4AT |
634 triệu |
710 – 741 triệu |
Veloz Cross CVT |
658 triệu |
727 – 759 triệu |
Veloz Cross CVT Top |
698 triệu |
771 – 804 triệu |
Innova 2.0E MT |
755 triệu |
834 – 868 triệu |
Innova 2.0G AT |
870 triệu |
960 – 997 triệu |
Innova Venturer |
885 triệu |
977 triệu – 1,013 tỷ |
Innova 2.0V AT |
995 triệu |
1,098 – 1,137 tỷ |
Fortuner 2.4MT 4×2 |
1,026 tỷ |
1,132 – 1,171 tỷ |
Fortuner 2.4AT 4×2 |
1,118 tỷ |
1,233 – 1,274 tỷ |
Fortuner 2.4AT 4×2 Legender |
1,259 tỷ |
1,388 – 1,432 tỷ |
Fortuner 2.8AT 4×4 |
1,434 tỷ |
1,581 – 1,628 tỷ |
Fortuner 2.8AT 4×4 Legender |
1,47 tỷ |
1,62 – 1,669 tỷ |
Fortuner 2.7AT 4×2 |
1,229 tỷ |
1,355 – 1,399 tỷ |
Fortuner 2.7AT 4×4 |
1,319 tỷ |
1,454 – 1,5 tỷ |
Hilux 2.4 4×2 AT |
852 triệu |
906 – 935 triệu |
Land Cruiser Prado |
2,628 tỷ |
2,85 – 2,921 tỷ |
Land Cruiser |
4,196 tỷ |
4,619 – 4,722 tỷ |
Alphard Luxury |
4,37 tỷ |
4,81 – 4,917 tỷ |
Granvia |
3,072 tỷ |
3,391 – 3,472 tỷ |
Hiace |
1,176 tỷ |
1,204 tỷ |
2. MERCEDES BENZ - THE BEST OR NOTHING
Logo các hãng xe ô tô đắt nhất thế giới Mercedes có lẽ đã trở thành biểu tượng quá quen thuộc với bất kỳ ai. Hầu hết các dòng ô tô của thương hiệu đến từ Đức đều được người tiêu dùng đánh giá cao về kiểu dáng bên ngoài lẫn công năng tiện ích.
MERCEDES BENZ - The best or nothing
Đây cũng là một trong những hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất thế giới. Nhằm đảm bảo an toàn cho người dùng trong suốt quá trình lái, xe Mercedes được tích hợp nhiều tính năng hiện đại. Trong đó phải kể đến như hệ thống túi khí, phanh tự động, cảm biến tự động,... Nếu là một người yêu thích sự sang trọng, bạn nhất định không nên bỏ lỡ thương hiệu này.
Giá niêm yết xe ô tô MERCEDES BENZ
Dưới đây sẽ là bảng giá xe ô tô MERCEDES BENZ 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, Sport chính xác nhất dành cho bạn đọc tham khảo:
BẢNG GIÁ MERCEDES BENZ T0 |
||
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
C200 Avantgarde |
1,709 tỷ |
1,883 – 1,936 tỷ |
C200 Avantgarde Plus |
1,914 tỷ |
2,108 – 2,116 tỷ |
C300 AMG |
2,119 tỷ |
2,334 – 2,395 tỷ |
C300 AMG First Edition |
2,399 tỷ |
2,642 – 2,709 tỷ |
E180 |
2,159 tỷ |
2,312 – 2,373 tỷ |
E200 Exclusive |
2,540 tỷ |
2,72 – 2,788 tỷ |
E300 AMG |
3,209 tỷ |
3,445 – 3,526 tỷ |
S450 |
5,199 tỷ |
5,546 – 5,666 tỷ |
S450 4MATIC |
5,549 tỷ |
5,568 – 5,688 tỷ |
S450 Luxury |
5,559 tỷ |
5,92 – 6,046 tỷ |
Maybach S450 |
8,199 tỷ |
9,022 – 9,205 tỷ |
Maybach S600 |
14,448 tỷ |
16,112 – 16,42 tỷ |
Maybach S680 |
15,990 tỷ |
17,592 – 17,931 tỷ |
GLB 200 AMG |
2,089 tỷ |
2,301 – 2,362 tỷ |
GLB 35 4MATIC |
2,849 tỷ |
3,137 – 3,213 tỷ |
GLC 200 |
1,909 tỷ |
2,048 – 2,104 tỷ |
GLC 200 4MATIC |
2,189 tỷ |
2,345 – 2,406 tỷ |
GLC 300 4MATIC |
2,799 tỷ |
2,829 – 2,899 tỷ |
GLC 300 4MATIC Coupe |
3,129 tỷ |
3,445 – 3,526 tỷ |
GLE 450 4MATIC |
4,619 tỷ |
5,018 – 5,128 tỷ |
GLE 53 4MATIC |
5,499 tỷ |
6,052 – 6,181 tỷ |
GLS 450 4MATIC |
5,309 tỷ |
5,59 – 5,711 tỷ |
AMG A 35 4MATIC |
2,429 tỷ |
2,673 – 2,692 tỷ |
AMG GT 53 4MATIC+ |
6,719 tỷ |
7,394 – 7,413 tỷ |
AMG GT R |
11,59 tỷ |
12,7 – 13 tỷ |
AMG G 63 |
10,95 tỷ |
12,048 – 12,286 tỷ |
V 250 Luxury |
3,039 tỷ |
3,133 – 3,152 tỷ |
V 250 AMG |
3,669 tỷ |
3,655– 3,697 tỷ |
3. BMW - Hãng xe ô tô sang trọng và đẳng cấp
Một trong những hãng xe lớn nhất thế giới tiếp theo mà chúng tôi muốn giới thiệu là BMW. Trong nhiều năm qua, thương hiệu này luôn nhận được phản hồi tích cực từ người tiêu dùng trên thế giới.
BMW - hãng xe ô tô sang trọng và đẳng cấp
Sở dĩ như vậy vì vẻ ngoài cực kỳ bắt mắt và tinh tế. Khi mua xe, người dùng được cung cấp gói hiệu suất Efficientdynamics. Nó giúp ô tô giảm mức nhiên liệu tiêu hao nhưng đồng thời đảm bảo vận hành trơn tru.
Giá niêm yết của các dòng BMW
Dưới đây sẽ là bảng giả của các dòng 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, mui trần của hãng xe BMW mới nhất:
BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE BMW T0 |
||
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
320i Sportline |
1,335 tỷ |
1,472 – 1,491 tỷ |
320i Msport |
1,535 tỷ |
1,692 – 1,711 tỷ |
320i Sportline LCI |
1,489 tỷ |
1,641 – 1,660 tỷ |
320i Msport LCI |
1,689 tỷ |
1,861 – 1,891 tỷ |
330i Msport |
1,639 tỷ |
1,806 – 1,825 tỷ |
330i Msport LCI |
1,869 tỷ |
2,059 – 2,078 tỷ |
430i M sport |
3,159 tỷ |
3,742 – 3,717 tỷ |
430i Gran Coupe M Sport |
3,059 tỷ |
3,368 – 3,387 tỷ |
520i |
1,899 tỷ |
2,092 – 2,111 tỷ |
520i M Sport |
2,305 tỷ |
2,539 – 2,558 tỷ |
530i M Sport |
2,985 tỷ |
3,287 – 3,306 tỷ |
735Li M Sport |
4,999 tỷ |
5,722 – 5,741 tỷ |
735i Pure Excellence |
5,239 tỷ |
5,876 – 5,895 tỷ |
740i Pure Excellence |
6,299 tỷ |
7,262 – 7,281 tỷ |
i7 xDrive60i Pure Excellence |
7,199 tỷ |
7,922 – 7,941 tỷ |
X1 |
1,859 tỷ |
2,076 – 2,132 tỷ |
X2 sDrive18i |
1,599 tỷ |
2,786 – 1,873 tỷ |
X2 sDrive20i |
1,799 tỷ |
2,009 – 2,064 tỷ |
X3 sDrive20i |
1,799 tỷ |
1,828 – 1,847 tỷ |
X3 sDrive20i M Sport |
2,159 tỷ |
2,191 – 2,210 tỷ |
X3 xDrive30i M Sport |
2,219 tỷ |
2,444 – 2,463 tỷ |
X4 xDrive20i M Sport |
3,329 tỷ |
3,665 – 3,684 tỷ |
X5 xDrive40i M Sport |
3,299 tỷ |
3,775 – 3,794 tỷ |
X5 xDrive40i xLine |
3,669 tỷ |
4,314 – 4,333 tỷ |
X6 xDrive40i M Sport |
4,599 tỷ |
5,062 – 5,081 tỷ |
X7 xDrive40i M Sport |
5,879 tỷ |
6,910 – 6,929 tỷ |
X7 xDrive40i Pure Excellence |
6,739 tỷ |
8,120 – 8,139 tỷ |
Z4 sDrive20i M Sport |
3,299 tỷ |
3,632 – 3,651 tỷ |
4. Hãng xe ô tô bền bỉ - HONDA
Honda có lẽ là cái tên không quá xa lạ trong phân khúc xe máy. Thế nhưng, thương hiệu này còn nổi bật với những sản phẩm ô tô cực kỳ chất lượng.
HONDA - hãng xe ô tô bền bỉ
Luôn góp mặt vào bảng xếp hạng các hãng xe ô tô trên thế giới, hãng ô tô đến từ Nhật Bản đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của người tiêu dùng.
Ưu điểm nổi bật của ô tô Honda phải kể đến như:
- Giá thành vừa phải, hấp dẫn người dùng trong phân khúc xe hơi giá rẻ;
- Tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường;
- Độ bền cao, ít khi hư hỏng nặng;
- Thiết kế hiện đại, sang trọng.
Bảng giá xe Honda niêm yết & lăn bánh
BẢNG GIÁ XE HONDA NIÊM YẾT & LĂN BÁNH T0 |
||
Các dòng xe Honda |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Brio G |
418 triệu |
463 – 490 triệu |
Brio RS |
448 triệu |
496 – 524 triệu |
City G |
529 triệu |
590 – 622 triệu |
City L |
569 triệu |
621 – 668 triệu |
City RS |
599 triệu |
642 – 702 triệu |
Civic E |
730 triệu |
806 – 839 triệu |
Civic G |
770 triệu |
830 – 884 triệu |
Civic RS |
870 triệu |
917 – 996 triệu |
Civic Type R |
2,399 tỷ |
2,642 – 2,709 tỷ |
Accord |
1,319 tỷ |
1,169 – 1,519 tỷ |
HR-V G |
699 triệu |
752 – 805 triệu |
HR-V L |
826 triệu |
912 – 947 triệu |
HR-V RS |
871 triệu |
941 triệu – 1,01 tỷ |
CR-V E |
998 triệu |
1,116 – 1,155 tỷ |
CR-V G |
1,048 tỷ |
1,171 – 1,211 tỷ |
CR-V L |
1,118 tỷ |
1,249 – 1,291 tỷ |
BR-V G |
661 triệu |
715 – 738 triệu |
BR-V L |
705 triệu |
764 – 787 triệu |
5. AUDI- Một trong các hãng xe ô tô hạng sang
Một trong những hãng ô tô siêu đắt tiền tiếp theo phải kể đến Audi. Điều thu hút khách hàng chính là thiết kế sang trọng, thể hiện đẳng cấp, khiến chủ nhân trở nên nổi bật vô cùng. Dù giá cả thuộc hàng đắt đỏ những hãng xe này vẫn thuộc top hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất thế giới.
AUDI - một trong các hãng xe ô tô hạng sang
Và điều quan trọng làm nên sự khác biệt của Audi đến từ chất lượng không thể bàn cãi. Những điểm nổi bật của xe gồm hệ thống cụm đèn ma trận hoạt động tốt vào ban đêm, cần gạt mưa tự động, cảm biến đỗ xe, camera giám sát điểm mù,...
>>> Xem thêm: Cảnh báo điểm mù chính hãng STEELMATE
Bảng giá xe AUDI 4 chỗ, 7 chỗ , 5 chỗ niêm yết mới nhất
BẢNG GIÁ XE AUDI NIÊM YẾT T0 |
||
Các dòng xe Audi |
Niêm yết |
Lăn bánh |
A4 |
1,99 tỷ |
2,225 tỷ |
A6 |
2,69 tỷ |
2,995 tỷ |
A7 |
4,02 tỷ |
4,452 tỷ |
A8 |
5,85 tỷ |
6,47 tỷ |
A8L Plus |
6,35 tỷ |
7,02 tỷ |
A8L Premium |
6,8 tỷ |
7,52 tỷ |
Q2 |
1,75 tỷ |
1,96 tỷ |
Q3 |
2,01 tỷ |
2,26 tỷ |
Q5 |
2,78 tỷ |
3,09 tỷ |
Q7 |
4,02 tỷ |
4,46 tỷ |
Q8 |
4,75 tỷ |
5,26 tỷ |
e-Tron GT |
5,22 tỷ |
5,255 tỷ |
e-Tron GTRS |
6,9 tỷ |
6,935 tỷ |
6. CHERVOLET - Hãng ô tô được sử dụng nhiều trên thế giới
Chevrolet xứng đáng được nhắc đến khi nói về những hãng xe ô tô nổi tiếng trên thế giới. Ưu thế lớn nhất của dòng xe này nhờ được trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ. Cùng với đó là thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn nhưng không kém phần sang trọng, quý phái.
CHERVOLET - Hãng ô tô được sử dụng nhiều trên thế giới
Hơn hết, hãng còn tích hợp nhiều tính năng nổi bật như kiểm soát lực kéo, hỗ trợ xuống dốc đứng, ổn định thân điện tử,... phù hợp trong lúc di chuyển trên những cung đường đồi núi, dốc.
Mặc dù hiện đại như thế nhưng giá thành lại tương đối “hạt dẻ”. Vì vậy, ai cũng có thể sở hữu những sản phẩm vừa chất lượng vừa đảm bảo hợp túi tiền.
Giá niêm yết bán tải, 7 chỗ hãng CHEVROLET
BẢNG GIÁ 7 CHỖ, BÁN TẢI CHEVROLET T0 |
||
Các dòng xe Chevrolet |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT |
885 triệu |
955 – 964 triệu |
Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT |
925 triệu |
997 triệu – 1 tỷ |
Trailblazer 2.5L VGT 4×4 AT LTZ |
1,066 tỷ |
1,157 – 1,128 tỷ |
Colorado 2.5L 4×2 MT LT |
624 triệu |
668 – 676 triệu |
Colorado 2.5L 4×4 MT LT |
649 triệu |
695 – 702 triệu |
Colorado 2.5L 4×2 AT LT |
651 triệu |
698 – 705 triệu |
Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ |
789 triệu |
844 – 854 triệu |
Colorado 2.5L 4×4 AT High Country |
819 triệu |
877 – 887 triệu |
7. Hãng xe ô tô nổi tiếng trên thế giới - FORD
Hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất tiếp theo được sản xuất từ Mỹ mang tên Ford. Bắt đầu có mặt vào năm 1995, tính đến nay, hãng xe của xứ cờ hoa vẫn luôn chiếm trọn tình cảm của những người đam mê ô tô.
Hãng xe ô tô nổi tiếng trên thế giới - FORD
Trải qua nhiều năm phát triển, hãng không chỉ cải tiến kiểu dáng hiện đại và đẹp mắt. Hơn thế nữa, nhiều công nghệ tiên tiến nhất cũng được tích hợp. Chẳng hạn như tính năng mở cửa xe bằng mật mã trong trường hợp quên chìa khoá.
Hiện nay, Ford còn sản xuất nhiều dòng xe bán tải, chất lượng cao, phù hợp với những ai có sở thích đi cắm trại, du lịch. Một số số mẫu xe nổi tiếng của thương hiệu này gồm Everest, EcoSport, Explorer, Ranger, Raptor, ....
Bảng giá FORD mới nhất
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT, LĂN BÁNH HÃNG XE FORD T0 |
||
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Ambiente |
1,099 tỷ |
1,212 – 1,253 tỷ |
Sport |
1,166 tỷ |
1,268 – 1,328 tỷ |
Titanium |
1,293 tỷ |
1,426 – 1,470 tỷ |
Titanium+ |
1,452 tỷ |
1,6 – 1,649 tỷ |
Explorer Limited |
2,399 tỷ |
2,642 – 2,709 tỷ |
Ranger XL 2.2 4×4 MT |
628 triệu |
669 – 676 triệu |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT |
642 triệu |
683 – 691 triệu |
Ranger XLS 2.2 4×2 AT |
662 triệu |
705 – 713 triệu |
Ranger LTD 2.0 4×4 AT |
811 triệu |
863 – 872 triệu |
Ranger Wildtrak 2.0 4×4 AT |
937 triệu |
996 triệu – 1,007 tỷ |
Ranger Raptor |
1,202 tỷ |
1,343 – 1,386 tỷ |
Transit Tiêu chuẩn |
798 triệu |
819 triệu |
Transit Cao cấp |
845 triệu |
867 triệu |
8. Hãng xe ô tô hạng sang - LEXUS
Khác với những thương hiệu kể tên, Lexus là hãng xe thuộc dòng phân khúc cao cấp. Nó cũng nằm trong danh sách các hãng xe ô tô đắt nhất thế giới. Đã có thời điểm giá của một chiếc ô tô lên đến hơn 8 tỷ đồng.
Hãng xe ô tô hạng sang - LEXUS
Đi đôi với giá cả cao như vậy là chất lượng không thể bàn cãi. Tất cả các dòng xe thuộc hãng Lexus đều được thiết kế tinh tế và tỉ mỉ từ bên ngoài đến bên trong. Với bộ nén khí hiện đại, người lái luôn cảm thấy thoải mái và bình yên như đang ngồi trong chính ngôi nhà của mình.
Đặc biệt, xe còn được tích hợp 6 chế độ lái gồm Normal, Eco, Comfort, Sport, Sport+ và Customize phù hợp với mục đích của người dùng. Khách hàng còn có thể điều chỉnh độ cao/thấp của gầm nhờ công nghệ khí nén, giúp di chuyển thuận lợi qua mọi địa hình.
Giá 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ hãng LEXUS
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT, LĂN BÁNH LEXUS T0 |
||
Các dòng xe Lexus |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Lexus ES 250 |
2,54 tỷ |
2,835 – 2,905 tỷ |
Lexus ES 300h |
3,04 tỷ |
3,392 – 3,472 tỷ |
Lexus LS 500 |
7,28 tỷ |
8,011 – 8,175 tỷ |
Lexus NX 300 |
2,56 tỷ |
2,828 – 2,898 tỷ |
Lexus NX 350 F Sport |
3,13 tỷ |
3,446 – 3,527 tỷ |
Lexus NX 350h |
3,42 tỷ |
3,765 – 3,852 tỷ |
Lexus RX 300 |
3,18 tỷ |
3,549 – 3,631 tỷ |
Lexus RX 350 |
3,43 tỷ |
3,776 – 3,863 tỷ |
Lexus RX 350 Luxury |
4,33 tỷ |
4,766 – 4,871 tỷ |
Lexus RX 350 Sport |
4,72 tỷ |
5,195 – 5,381 tỷ |
Lexus RX 500h F Sport Performance |
4,94 tỷ |
5,437 – 5,555 tỷ |
Lexus RX 350 |
4,12 tỷ |
4,544 – 4,644 tỷ |
Lexus GX 460 |
5,97 tỷ |
6,57 – 6,709 tỷ |
Lexus LX 570 |
8,34 tỷ |
9,302 – 9,488 tỷ |
Lexus LX 600 Urbun |
8,5 tỷ |
9,353 – 9,542 tỷ |
Lexus LX 600 F Sport |
8,75 tỷ |
9,628 – 9,822 tỷ |
Lexus LX 600 VIP |
9,61 tỷ |
10,574 – 10,785 tỷ |
9. Hãng xe ô tô được ưa chuộng - HYUNDAI
Không chỉ là hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất tại Hàn Quốc, Hyundai còn vươn ra thế giới. Bên cạnh việc chú trọng mẫu mã đẹp mắt, hãng còn tập trung nâng cao chất lượng qua từng thời kỳ.
Hãng xe ô tô được ưa chuộng - HYUNDAI
Đặc biệt, các dòng xe hơi Hyundai đã và đang nâng cấp những tính năng tuyệt vời nhằm mang đến cảm giác thoải mái nhất cho người lái. Tiêu biểu là thiết kế phần ghế ngồi với độ lõm vừa phải, giúp vùng lưng được thư giãn.
Giá xe HYUNDAI mới nhất
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI T0 |
||
Các dòng xe Hyundai |
Niêm yết |
Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L AT (hatchback) |
360 triệu |
399 – 425 triệu |
i10 MT 1.2L AT (hatchback) |
405 triệu |
448 – 475 triệu |
i10 AT 1.2L AT (hatchback) |
435 triệu |
481 – 509 triệu |
i10 MT Base 1.2L AT (sedan) |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
i10 MT 1.2L AT (sedan) |
425 triệu |
470 – 498 triệu |
i10 AT 1.2L AT (sedan) |
455 triệu |
503 – 531 triệu |
Accent 1.4MT Base |
426 triệu |
478 – 506 triệu |
Accent 1.4MT |
472 triệu |
529 – 558 triệu |
Accent 1.4AT |
501 triệu |
562 – 591 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt |
542 triệu |
607 – 637 triệu |
Elantra 1.6MT |
580 triệu |
650 – 680 triệu |
Elantra 1.6AT |
655 triệu |
733 – 765 triệu |
Elantra 2.0AT |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Elantra Sport |
769 triệu |
860 – 895 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
640 triệu |
713 – 739 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt |
690 triệu |
769 – 795 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp |
740 triệu |
824 – 851 triệu |
Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
636 triệu |
712 – 744 triệu |
Kona 2.0AT Đặc biệt |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Kona 1.6 Turbo |
750 triệu |
839 – 873 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
845 triệu |
932 – 968 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
955 triệu |
1,053 – 1,091 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt |
1,055 tỷ |
1,163 – 1,203 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
1,060 tỷ |
1,136 – 1,175 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng |
1,55 tỷ |
1,164 – 1,204 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu |
1,155 tỷ |
1,274 – 1,316 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
1,275 tỷ |
1,406 – 1,450 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
1,375 tỷ |
1,516 – 1,562 tỷ |
10. MITSUBISHI - Một trong những hãng xe ô tô lớn trên thế giới
Hãng xe ô tô được ưa chuộng nhất thế giới cuối cùng là một đại diện đến từ Nhật Bản - Mitsubishi. Nổi bật trong phân khúc xe giá rẻ và tầm trung, thương hiệu này được đông đảo người tiêu dùng đánh giá cao vì dễ tiếp cận, hiệu suất lẫn công năng đều vô cùng ấn tượng.
MITSUBISHI - Một trong những hãng xe ô tô lớn trên thế giới
Hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất này còn ghi điểm bởi vẻ ngoài mạnh mẽ, chắc chắn. Chỗ ngồi bên trong xe êm ái, tạo cảm giác thoải mái khi di chuyển, đặc biệt với những chuyến đi đường dài. Hơn thế nữa, điều thu hút người tiêu dùng chính nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu đặc trưng của thương hiệu đến từ xứ sở hoa anh đào.
Giá xe MITSUBISHI niêm yết trên thị trường
BẢNG GIÁ MITSUBISHI NIÊM YẾT & LĂN BÁNH T0 |
||
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Attrage MT |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
Attrage CVT |
465 triệu |
514 – 543 triệu |
Attrage CVT Premium |
490 triệu |
542 – 571 triệu |
Xpander MT |
555 triệu |
614 – 644 triệu |
Xpander AT |
598 triệu |
661 – 692 triệu |
Xpander AT Premium |
658 triệu |
727 – 759 triệu |
Xpander Cross |
698 triệu |
771 – 804 triệu |
Outlander 2.0 CVT |
825 triệu |
931 – 959 triệu |
Outlander 2.0 CVT Premium |
950 triệu |
1,063 – 1,101 tỷ |
Pajero Sport Diesel 4×2 AT |
1,130 tỷ |
1,246 – 1,288 tỷ |
Pajero Sport Diesel 4×4 AT |
1,365 tỷ |
1,505 – 1,524tỷ |
Triton 4×2 AT MIVEC |
650 triệu |
692 – 700 triệu |
Triton Athlete 4×2 AT |
780 triệu |
830 – 839 triệu |
Triton Athlete 4×4 AT |
905 triệu |
962 – 973 triệu |
11. VOLKSWAGEN - Gã khổng lồ đến từ Đức
Volkswagen không chỉ là tên của chiếc xe Beetle đình đám mà còn là một trong những thương hiệu xe hơi hàng đầu thế giới.
VOLKSWAGEN - gã khổng lồ trong làng ô tô đến từ nước Đức
Tập đoàn Volkswagen cũng đứng đầu về sản lượng xe hơi trên toàn cầu. Volkswagen là biểu tượng của sự sáng tạo và chất lượng trong ngành công nghiệp ô tô.
Giá các dòng xe Volkswagen ở thời điểm hiện tại
BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN T0 |
||
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Attrage MT |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
Attrage CVT |
465 triệu |
514 – 543 triệu |
Attrage CVT Premium |
490 triệu |
542 – 571 triệu |
Xpander MT |
555 triệu |
614 – 644 triệu |
Xpander AT |
598 triệu |
661 – 692 triệu |
Xpander AT Premium |
658 triệu |
727 – 759 triệu |
Xpander Cross |
698 triệu |
771 – 804 triệu |
Outlander 2.0 CVT |
825 triệu |
931 – 959 triệu |
Outlander 2.0 CVT Premium |
950 triệu |
1,063 – 1,101 tỷ |
Pajero Sport Diesel 4×2 AT |
1,130 tỷ |
1,246 – 1,288 tỷ |
Pajero Sport Diesel 4×4 AT |
1,365 tỷ |
1,505 – 1,524tỷ |
Triton 4×2 AT MIVEC |
650 triệu |
692 – 700 triệu |
Triton Athlete 4×2 AT |
780 triệu |
830 – 839 triệu |
Triton Athlete 4×4 AT |
905 triệu |
962 – 973 triệu |
12. NISSAN MOTOR - Ông lớn ngành ô tô đến từ Nhật Bản
Nissan là một thương hiệu xe hơi nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Nissan có lịch sử phát triển hơn một thế kỷ và là một trong ba nhà sản xuất xe hơi lớn nhất tại quốc gia này.
NISSAN MOTOR - Ông lớn ngành ô tô đến từ Nhật Bản
Nissan cũng là một trong những đối thủ cạnh tranh của các hãng xe Mỹ như Lexus, Ford và Cadillac trên thị trường quốc tế. Lịch sử hình thành của Nissan cho thấy sự đổi mới và phát triển liên tục của hãng trong ngành công nghiệp ô tô.
Cập nhật giá xe Nissan
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HÃNG NISSAN T0 |
||
Các dòng xe Nissan |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Almera CVT |
539 triệu |
596 – 626 triệu |
Almera CVT Cao cấp |
595 triệu |
657 – 688 triệu |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury |
913 triệu |
968 – 995 triệu |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
993 triệu |
1,052 – 1,080 tỷ |
Terra 2.5L S 2WD |
848 triệu |
947 – 983 triệu |
Terra 2.5L E 2WD |
898 triệu |
1,002 – 1,039 tỷ |
Terra 2.5L V 4WD |
998 triệu |
1,101 – 1,140 tỷ |
Navara EL 2WD |
699 triệu |
744 – 752 triệu |
Navara 4WD Cao cấp |
945 triệu |
1,005 – 1,016 triệu |
Navara Pro4X |
970 triệu |
1,031 – 1,043 tỷ |
Kicks e-power E |
789 triệu |
871 – 906 triệu |
Kicks e-power V |
858 triệu |
947 – 858 triệu |
Lời kết
Bạn đọc đã tìm hiểu qua bài viết top 10 hãng xe ô tô được sử dụng nhiều nhất trên thế giới. Đây đều là những thương hiệu có uy tín, chất lượng tốt hy vọng sẽ giúp những bạn đam mê ô tô tìm được một chiếc xế hộp thật ưng ý.
Cảm ơn bạn đọc!
STEELMATEVIETNAM.COM
-
Bơm lốp ô tô Steelmate: Lựa chọn an toàn hàng đầu cho xe của bạn
Bơm lốp ô tô STEELMATE là lựa chọn an toàn hàng đầu của nhiều anh em nhờ hoạt động ổn định, ngoài chức năng bơm lốp còn có khả năng kích bình, chiếu sáng,... Kích thước nhỏ gọn, rất phù hợp mang theo khi đi cắm trại, du lịch,...
-
Điều kiện, thủ tục đổi bằng lái xe ô tô 2024
Giấy phép lái xe ô tô đều có thời hạn khi gần hết hạn bạn cần làm thủ tục đổi. Vậy điều kiện, thủ tục đổi bằng lái xe ô tô 2024 như thế nào thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay
-
Bơm cao áp ô tô là gì? Loại nào tốt 2024
Bơm cao áp ô tô là một thiết bị có kích thước nhỏ gọn với mục đích cung cấp nhiên liệu cần thiết cho động cơ. Hãy cùng tìm hiểu về thiết bị này, chức năng, cách hoạt động và những lợi ích mà nó mang lại cho động cơ.
-
SBS-MT PRO: Hệ thống cảnh báo điểm mù siêu sóng radar 79GHz
Cảnh báo điểm mù SBS-MT PRO sử dụng sóng radar với tần số quét lên đến 79 triệu tín hiệu/ giây, giúp lái xe an toàn hơn
-
[Tham khảo] Học ngành công nghệ ô tô chọn trường nào?
Ngành công nghệ ô tô học trường nào, ở đâu là nỗi niềm băn khoăn của hầu hết các phụ huynh và các bạn học sinh đang quan tâm ngành nghề chế tạo, bảo dưỡng ô tô. Cùng STEELMATE tham khảo bài viết này để có thêm thông tin hữu ích nhé.
-
[2024] Kinh nghiệm chọn loại lót sàn xe ô tô phù hợp
Lót sàn ô tô là một trong những phụ kiện nội thất của xe ô tô không thể thiếu, trên thị trường rất đa dạng với nhiều mẫu mã khác nhau để có thể lựa chọn phù hợp cùng STEELMATE xem ngay bài viết này để biết cách
some comment
-
Lâm Việt
2 năm trước
Loa sub điện nghe rất đã tay, đi chơi xa có loa này nghe nhạc là hết bài
-
Van Anh
2 năm trước
Mấy bữa lùi xe vô nhà lâu bà xã nói quá, lắp cảm biến lùi vô lùi một cái một hehe
-
Lê Nghĩa
một năm trước
Lắp loa sub gầm STEELMATE, mẹ với vợ khen nghe cải lương hay
-
Bùi Đông Phương
2 năm trước
Mình lắp cảm biến lùi, áp suất, cảm biến vượt để giữ an toàn cho gia đình. Sản phẩm làm việc rất tốt, cam ơn steelmate rất nhiều